Mục lục
Hiện nay, bình ắc quy phổ biến hầu hết tại các phương tiện giao thông. Đặc biệt với phương tiện có tần suất lưu động nhiều như xe ô tô thì sẽ chẳng thể thiếu bình ắc quy ô tô GS được. Dù là bộ phận rất quan trọng nhưng để tìm được 1 cơ sở cung cấp bình ắc quy GS xe ô tô chất lượng là điều không hề dễ dàng. Mặt khác nếu không biết sử dụng và bảo quản đúng cách. Chúng sẽ dễ dàng xảy ra các hiện tượng như xe khó đề hoặc không thể khởi động được. Vì thế hãy cùng muaacquy.com tham khảo qua các thông tin có trong bài viết dưới đây, để hiểu rõ hơn về ắc quy GS ô tô nhé.
Ắc quy ô tô GS là một bộ phận rất quan trọng trong 1 chiếc xe ô tô. Chúng có quyết định và ảnh hưởng trực tiếp đến tình trạng vận hành của xe.
Bình ắc quy ô tô GS là gì?
Ắc quy ô tô GS được biết đến là 1 nguồn điện thứ cấp. Hay gọi theo các khác chúng còn là 1 loại pin. Trong đó sẽ diễn ra quá trình chuyển hóa năng lượng thành điện với mục đích lưu trữ và cung cấp nguồn điện cho ô tô.
Đặc biệt, với nguồn pin này người dùng có thể tái sử dụng nhiều lần bằng cách cung cấp năng lượng điện cho chúng thông qua hệ thống bộ sạc. Có thể bạn chưa biết ngoài tên gọi bình ắc quy GS ô tô, chúng còn có các tên gọi khác như bình ắc quy GS xe ô tô, ắc quy ô tô GS hay bình lưu điện,....
Thông thường, cấu tạo bình bình ắc quy GS ô tô được chia thành hai phần đó là cấu tạo bên trong và cấu tạo bên ngoài.
Cấu tạo bên trong: Bình ắc quy có các ngăn nhỏ, trong đó chứa các bản cực âm và bản cực dương. Ở lớp chính giữa đó là tấm chắn ngăn cách và có thêm thanh nối hai bảng lại với nhau. Trên các bản cực âm và bản cực dương có chứa hàng ngàn các chất điện phân.
Cấu tạo bên ngoài: Gồm có vỏ bọc, cọc bình có chức năng dùng để nối nguồn điện của bình này với bình khác hay có thể là nguồn điện khác. Ngoài ra còn có một số bình được thiết kế hở thì còn được trang bị thêm nút thông hơi có chức năng giúp không khí trong bình thoát ra ngoài.
Bình ắc quy GS ô tô bao gồm các loại bình khác nhau như bình ắc quy GS ô tô khô, bình ắc quy GS ô tô nước. Mỗi loại sẽ có 1 mức giá riêng biệt phù hợp với người tiêu dùng.
Mã bình |
Giá ưu đãi |
Thông số |
Dài (mm) |
Rộng (mm) |
Cao (mm) |
Khối lượng (kg) |
Sử dụng cho |
900.000 |
12V - 35AH |
185 |
127 |
203 |
10 |
Kia Morning, Hyundai i10,Honda City, Daewoo Matiz |
|
1.000.000 |
12V - 40AH |
187 |
127 |
203 |
11 |
Kia Morning, Hyundai i10,Honda City, Daewoo Matiz |
|
1.050.000 |
12V - 45AH |
238 |
129 |
203 |
12 |
Toyota Corolla Altis, Suzuki Celerio, Suzuki Swift, Suzuki Vitara |
|
1.050.000 |
12V - 45AH |
236 |
129 |
203 |
12 |
Toyota Innova, Toyota Vios, Mazda 2, Honda CRV |
|
1.050.000 |
12V - 45AH |
207 |
175 |
175 |
12 |
Hyundai: Accent, Elantra, Vinfast Fadil, Daewoo: Matiz, Van |
|
1.300.000 |
12V - 60AH |
232 |
173 |
204 |
16 |
Kia Carens, Hyundai Tucson, Toyota Prado, Toyota Camry |
|
1.300.000 |
12V - 60AH |
232 |
173 |
204 |
16 |
Toyota Zace, Subaru WRX, Subaru Forester, Daewoo Lacetti |
|
1.300.000 |
12V - 60AH |
242 |
175 |
168 |
16 |
Toyota Fortuner, Hyundai Tucson, Samsung QM3,Kia K3 |
|
1.300.000 |
12V - 60AH |
242 |
175 |
168 |
16 |
Daewoo Lacetti, Chevrolet Vivant, Chevrolet Captiva |
|
1.300.000 |
12V - 60AH |
242 |
175 |
153 |
16 |
Ford Focus, Ford Fiesta, Ford Ecosport |
|
1.400.000 |
12V - 70AH |
277 |
175 |
153 |
18 |
Hyundai Tucson, Ford Everest, Ford Mondeo,BMW X1 |
|
1.400.000 |
12V - 65AH |
232 |
173 |
204 |
17 |
Lexus RX450h, Kia Sportage,Hyundai Sonata, Ford Laser |
|
1.400.000 |
12V - 65AH |
232 |
173 |
204 |
17 |
Subaru Legacy, Subaru Forester, Isuzu Hi Lander, Daewoo Gentra |
|
1.450.000 |
12V - 70AH |
260 |
173 |
204 |
18 |
Hyundai Starex, Ford Explorer, Daewoo Leganza, Daewoo Magnus |
|
1.450.000 |
12V - 70AH |
260 |
173 |
204 |
18 |
Hyundai Starex, Ford Explorer, Daewoo Leganza, Daewoo Magnus |
|
1.500.000 |
12V - 75AH |
232 |
173 |
204 |
19 |
Lexus RC200t,Acura TL, Acura RDX, Acura MDX,Toyota Highlander |
|
1.500.000 |
12V - 75AH |
232 |
173 |
204 |
19 |
Subaru Outback, Nissan Terrano, Mitsubishi Pajero, Lexus RX200t |
|
1.600.000 |
12V - 80AH |
306 |
173 |
204 |
20 |
Mitsubishi Triton, Kia Sedona, Kia Sorento |
|
1.600.000 |
12V - 80AH |
306 |
173 |
204 |
20 |
Chevrolet Captiva, Suzuki Infiniti, Mazda Fighter |
|
1.650.000 |
12V - 90AH |
306 |
173 |
204 |
23 |
Toyota Hilux, Nissan Navara, Mitsubishi Triton, Lexus LX450 |
|
1.650.000 |
12V - 90AH |
306 |
173 |
204 |
23 |
Hyundai Starex, Ford Ranger, Ford Transit, Chevrolet Captiva |
|
1.900.000 |
12V - 65AH |
232 |
173 |
202 |
17 |
Mazda CX8, Mazda CX5, Mazda CX3, Mazda 6, Mazda 3 |
|
1.700.000 |
12V - 100AH |
330 |
172 |
242 |
27 |
Xe tải |
|
1.700.000 |
12V - 100AH |
330 |
172 |
242 |
27 |
Xe đầu kéo, Container |
Mã bình |
Giá (Đã có VAT) |
Thông số |
Dài (mm) |
Rộng (mm) |
Cao (mm) |
Sử dụng cho |
700.000 |
12V - 30AH |
260 |
95 |
180 |
Thắp sáng, quạt điện, chạy máy oxi |
|
750.000 |
12V - 32AH |
197 |
129 |
203 |
Kích cá |
|
850.000 |
12V - 35AH |
197 |
129 |
203 |
Kia Morning, Hyundai i10,Honda City, Daewoo Matiz |
|
850.000 |
12V - 35AH |
197 |
129 |
203 |
Kia Morning, Hyundai i10,Honda City, Daewoo Matiz |
|
850.000 |
12V - 35AH |
197 |
129 |
203 |
|
|
900.000 |
12V - 45AH |
238 |
129 |
203 |
|
|
900.000 |
12V - 45AH |
238 |
129 |
203 |
Toyota Corolla Altis, Suzuki Celerio, Suzuki Swift, Suzuki Vitara |
|
900.000 |
12V - 45AH |
238 |
129 |
203 |
Toyota Innova, Toyota Vios, Mazda 2, Honda CRV |
|
950.000 |
12V - 50AH |
260 |
173 |
204 |
|
|
1.100.000 |
12V - 60AH |
232 |
172 |
204 |
Daewoo Lacetti, Chevrolet Vivant, Chevrolet Captiva |
|
1.200.000 |
12V - 65AH |
260 |
173 |
204 |
Subaru Legacy, Subaru Forester, Isuzu Hi Lander, Daewoo Gentra |
|
1.200.000 |
12V - 65AH |
260 |
173 |
204 |
Lexus RX450h, Kia Sportage,Hyundai Sonata, Ford Laser |
|
1.300.000 |
12V - 70AH |
306 |
173 |
225 |
Isuzu: Truck, Hino: Truck, KIA: Sorento, Pregio |
|
1.400.000 |
12V - 80AH |
306 |
173 |
204 |
Chevrolet Captiva, Suzuki Infiniti, Mazda Fighter |
|
1.500.000 |
12V - 100AH |
410 |
176 |
213 |
Xe tải, xe khách |
|
1.550.000 |
12V - 100AH |
410 |
176 |
234 |
Thắp sáng, quạt điện, chạy máy oxy |
|
1.900.000 |
12V - 120AH |
505 |
182 |
213 |
Xe tải, xe khách |
|
2.250.000 |
12V - 150AH |
508 |
222 |
213 |
Xe tải, xe khách |
|
2.800.000 |
12V - 200AH |
521 |
278 |
220 |
Xe tải, xe khách |
|
2.900.000 |
12V - 210AH |
521 |
278 |
220 |
Xe tải, xe khách |
Mã bình |
Giá (Đã có VAT) |
Thông số |
Dài (mm) |
Rộng (mm) |
Cao (mm) |
Sử dụng cho |
1.500.000 |
12V - 70AH |
305 |
173 |
202 |
|
|
1.550.000 |
12V - 80AH |
305 |
173 |
202 |
||
1.600.000 |
12V - 90AH |
305 |
173 |
202 |
Thông thường khi sạc ắc quy ô tô GS sẽ diễn ra theo 2 giai đoạn đó là:
Quy trình sạc bình bình ắc quy GS ô tô
Giai đoạn đầu: Là thời gian sạc kích dòng có thời gian từ 8 cho đến 24 tiếng
Giai đoạn hai: Là giai đoạn sạc ngâm có thời gian từ 3 cho đến 5 tiếng.
Muốn bình ắc quy ô tô đầy điện, thì các bác tài cần lưu ý vấn đề này.
Sau đây để quá trình sạc bình ắc quy GS ô tô diễn ra nhanh chóng, an toàn và mau đầy điện. Các bạn cần thực hiện theo đúng và đầy đủ các thủ tục cần thiết như:
Bạn nên đến gara để sạc điện ắc quy
Lưu ý: Chỉ được sạc bình bình ắc quy GS ô tô tại nhà khi đã có kinh nghiệm và có thể ứng phó kịp thời với các trường hợp có thể xảy ra. Nhưng tốt nhất là nên đưa xe đến các gara để kiểm tra và sạc.
Hiện nay trên thị trường có vô số các mặt hàng bình ắc quy GS, chúng được bán với giá rẻ và tràn lan trên thị trường. Thế nhưng chất lượng thì không được ổn cho lắm. Vì thế các bạn hãy đến với muaacquy.com, chúng tôi là đại lý cung cấp mặt hàng bình ắc quy GS ô tô uy tín nhất hiện nay.
Trên đây là các thông tin chúng tôi đã tổng hợp về ắc quy ô tô GS. Mong rằng với những thông tin trên bạn sẽ dễ dàng lựa chọn bình ắc quy GS phù hợp cho chiếc xe của mình. Và nếu có điều gì thắc mắc cần được giải quyết hãy liên hệ với Thiên Phát Đạt ngay nhé!
Địa chỉ mua hàng trực tiếp tại website: muaacquy.com
Miễn phí bảo dưỡng tận nơi – Giao hàng COD toàn quốc – Lắp đặt MIỄN PHÍ tại TP.HCM – BD – Đồng Nai.
Kết nối với fanpage của chúng tôi: https://www.facebook.com/acquychinhhanggiare/
Hotline: 0903 523 725 - 0903 919 331
KHÁCH HÀNG - ĐỐI TÁC